Công ty chúng tôi đã tin tưởng sử dụng máy móc của Đông Dương Vi Na nhiều năm qua. Mặc dù giá thành cạnh tranh so với thị trường nhưng lợi ích mang lại cho công ty chúng tôi rất nhiều
Mr Kim
Rất hài lòng về máy móc tại công ty Đông Dương Vi Na, từ khi sử dụng các giải pháp mà công ty Đông Dương cung cấp đã đem lại rất nhiều lợi nhuận cho công ty của tôi
Mr Tùng
Các máy móc ở Đông Dương Vi Na đều chất lượng, máy chạy rất êm. Đáng để đầu tư!!!
Ms Duyên
Máy phân cỡ cá
Kích thước: Được thiết kế phụ thuộc vào số lượng size phân cỡ và kích thước các cỡ phân size
Bảng điều khiển: Cảm ứng
Loại băng tải: Theo tiêu chuẩn sản phẩm, khay làm bằng nhựa dùng trong thực phẩm
Hiện nay ngành thủy sản Việt Nam đang phát triển rất mạnh, đặc biệt là ngành tôm, cá xuất khẩu đang là sản phẩm chính mang lại ngoại tệ lớn cho nước nhà. Trong khi đó nguồn lao động khan hiếm đang là vấn đề chính khiến không ít các công ty, nhà máy phải đau đầu tìm các phương án thay thế.
Vậy dòng sản phẩm máy phân cỡ cá ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu giải quyết vấn đề về nhân công sản xuất, ngoài ra thiết bị phân cỡ cá còn nâng cao hiệu quả công suất, chi phí cho doanh nghiệp.
Với chỉ 2 công nhân vận hành máy, công suất có thể đạt tới 180-220 con/phút.
STT |
ĐẶC ĐIỂM HÀNG HÓA |
||
1 |
Kích thước |
Được thiết kế phụ thuộc vào số lượng size phân cỡ và kích thước các cỡ phân size |
|
2 |
Bảng điều khiển |
Cảm ứng |
|
3 |
Trọng lượng phân loại |
200g |
1 – 200g |
500g |
2 – 500g |
||
1000g |
100 – 1000g |
||
3000g |
500 – 3000g |
||
4 |
Độ chính xác |
200g |
± 0,3 g ~ ± 0,5 g |
500g |
±0.5 ~ ±1g |
||
1000g |
±1g-±2g |
||
3000g |
±0.5% |
||
6 |
Năng suất phân loại thực phẩm |
200g |
180 – 220 miếng/phút |
500g |
280 – 310 miếng/phút |
||
1000g |
240 – 260 miếng/phút |
||
3000g |
120 – 180 miếng/phút |
||
7 |
Độ chia nhỏ nhất |
0,1g cho phân size 200,500,1000 và 1g cho phân size 3000 |
|
8 |
Công suất định mức và nguồn điện |
200g |
200 – 400 W, AC 1 pha 220V±10%, 50Hz/60Hz |
500g |
200 – 400 W, AC 1 pha220V±10%, 50Hz/60Hz |
||
1000g |
0,75 kW, AC 1 pha 220V±10%, 50Hz/60Hz |
||
3000g |
1,8 kW, AC 1 pha 220V±10%, 50Hz/60Hz |
||
9 |
Loại băng tải |
Theo tiêu chuẩn sản phẩm, khay làm bằng nhựa dùng trong thực phẩm |
|
10 |
Nhiệt độ làm việc |
0 ~ 400C |
|
11 |
Độ ẩm làm việc |
30 ~ 95% |
|
12 |
Mức bảo vệ của thiết bị |
IP65 |
|
13 |
Mức bảo vệ hệ thống đo khối lượng |
IP69 |
|
14 |
Chất liệu làm máy |
Inox 304 |
|
15 |
Sản phẩm để phân loại |
Hải sản, thịt gia cẩm, sản phẩm đông lạnh, Fillet |
|
16 |
Hình thức vận chuyển |
Cho sản phẩm cần phân cỡ lên khay |
|
17 |
Thiết bị phân loại các mức |
Loại mô tơ điện kháng nước |
|
18 |
Số mức phân cỡ |
5 – 20 cỡ |
Mọi thắc mắc về thông tin sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và cách thức mua hàng xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM KT ĐÔNG DƯƠNG VI NA
Địa chỉ: 43 Trần Thị Bảy, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp.HCM
Hotline: 0909.962.569
Tham khảo thêm: Máy cưa xương các loại, Máy hút chân không, Máy hàn túi, Máy đóng đai, Lưỡi cưa xương, Tại sao cần sử dụng máy phân cỡ, Cách vệ sinh bếp chiên nhúng đúng cách, Những điều cần biết khi sử dụng máy cưa xương, Máy lạng da cá